Máy đo độ cứng cầm tay Phase II PHT-1900
Liên hệ
- Vận chuyển giao hàng toàn quốc
- Phương thức thanh toán linh hoạt
- Gọi ngay +84 978.190.642 để mua và đặt hàng nhanh chóng
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Máy đo độ cứng cầm tay Phase II PHT-1900: Thiết bị kiểm tra độ cứng cầm tay kỹ thuật số được thiết kế để kiểm tra độ cứng của các chi tiết kim loại cứng lớn. Màn hình rõ nét cho thấy các chức năng đáng kinh ngạc chỉ có thể tìm thấy trên máy kiểm tra độ cứng cầm tay mới này như phát hiện đầu dò tự động, dò tìm hướng tự động, hiệu chuẩn đơn và đa điểm làm cho model PHT-1900 trở thành máy kiểm tra độ cứng di động linh hoạt nhất trong ngành. Tốc độ đo nhanh chóng kết hợp với bộ nhớ và đầu ra, chiếc máy đo độ cứng này là phải có cho hầu như bất kỳ cửa hàng làm việc.
PHT-1900 là máy đo độ cứng di động cầm tay có thể thực hiện các thử nghiệm dễ dàng chuyển đổi sang các thang đo độ cứng phổ biến nhất, bao gồm Rockwell, Brinell, Vickers, Shore, v.v.
Được thiết kế để kiểm tra các phần cứng lớn:
Ví dụ: Thép công cụ phải dày gần 1 vật liệu rắn
Hướng dẫn sử dụng:
- Tải thiết bị tác động
- Đặt thiết bị tác động lên mẫu đo độ cứng của vật liệu
- Ấn nút để bắt đầu đo và duy trì đọc kết quả đo
CHỨC NĂNG CỦA MODEL PHT-1900
- Bàn phím dễ sử dụng
- Tự động nhận biết thiết bị tác động
- Máy đo độ cứng sử dụng màn hình LCD lớn có đèn nền
- Cổng USB xuất dữ liệu
- Tự động chuyển đổi sang các thang : Brinell, Rockwell B & C, Vicker và Shore
- Giá trị trung bình tự động cũng như giá trị tối đa và tối thiểu
- Chỉ thị báo dung lượng pin
- Bộ nhớ lên tới 100 nhóm
THIẾT BỊ TÁC ĐỘNG ỨNG DỤNG ĐẶC BIỆT:
Thiết bị tác động D
Thiết bị tiêu chuẩn phổ quát:
Sử dụng cho phần lớn các nhiệm vụ đo độ cứng
Thiết bị tác động DL (không hiển thị)
Mặt trước của kim. 109â € đường kính x 1,96â € chiều dài
Các phép đo trong không gian cực kỳ hạn chế
Thiết bị tác động G
Đầu đo mở rộng: Để sử dụng trên các thành phần nặng như; đúc thô và rèn. Chỉ có Brinell.
Thiết bị tác động DC
Thiết bị tác động cực ngắn
Được sử dụng cho các không gian rất hạn chế như lỗ, hình trụ, đo bên trong
Thiết bị tác động D + 15
Phần trước mỏng với cuộn đặt lại.
Đo độ cứng trong rãnh, bề mặt lõm.
Thiết bị tác động C
Giảm năng lượng tác động
Đối với trường hợp đo các thành phần cứng hoặc tường mỏng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA THIẾT BỊ TÁC ĐỘNG:
Thiết bị tác động | D/DC/DL | D+15 | C | G |
Năng lượng tác động | 11Nmm | 11Nmm | 3Nmm | 90Nmm |
Khối lượng của thân máy tác động | 5.5g | 7.8g | 3.0g | 20g |
DL: 7.2g | ||||
Đầu đo | ||||
* độ cứng | 1600HV | 1600HV | 1600HV | 1600HV |
* đường kính | 3mm | 3mm | 3mm | 5mm |
* chất liệu | cacbua vonfram | vonfram cacbua | ||
Thiết bị tác động | ||||
* đường kính | 20mm | 20mm | 20mm | 30mm |
* độ dài | 147/86mm | 162mm | 141mm | 254mm |
* trọng lượng | 75/50g | 80g | 75g | 250g |
Độ cứng tối đa của mẫu vật | 940HV | 940HV | 1000HV | 650HB |
Chuẩn bị bề mặt | ||||
* độ sâu độ nhám Rt tối đa | 10mm | 10mm | 2.5mm | 30mm |
*độ nhám trung bình Ra | 2 µm | 2 µm | 0.4 µm | 6.3 µm |
Trọng lượng mẫu vật tối thiểu | ||||
* về dạng tích hợp | 5kg | 5kg | 1.5kg | 15kg |
* trên giá đỡ chắc chắn | 2kg | 2kg | 0.5kg | 5kg |
* ghép trên đĩa thí nghiệm | 0.1kg | 0.1kg | 0.02kg | 0.5kg |
Độ dày mẫu vật tối thiểu | ||||
* ghép | 3mm | 3mm | 1mm | 10mm |
* độ dày các lớp tối thiểu | 0.8mm | 0.8mm | 0.2mm | – |
Tạo lõm bằng mũi đo | ||||
Với 300 HV | ||||
* đường kính | 0.54mm | 0.54mm | 0.38mm | 1.03mm |
* độ sâu | 24 µm | 24 µm | 12 µm | 53 µm |
Với 600 HV | ||||
* đường kính | 0.45mm | 0.45mm | 0.32mm | 0.90mm |
* độ sâu | 17 µm | 17 µm | 8 µm | 41 µm |
Với 800 HV | ||||
* đường kính | 0.35mm | 0.35mm | 0.30mm | – |
* độ sâu | 10 µm | 10 µm | 7 µm | – |
Phụ kiện chuẩn:
- Máy chính
- Thiết bị tác động D
- Khối chuẩn đã hiệu chuẩn
- Hộp đựng
- Bàn chải
- HDSD
Phụ kiện tùy chọn:
- Thiết bị tác động; DC, D+15, DL, G, C
- Chân đỡ dạng nhẫn đặc biệt
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.