3D Vina chuyên cung cấp, sửa chữa máy đo 2D tất cả các hãng
- 3D Vina không giống như các công ty thương mại khác, chúng tôi có đội ngũ kỹ thuật viên được đào tạo chính hãng, đội ngũ kỹ thuật công tác rộng khắp tất cả các hãng trên thị trường, và khắp cả nước
- Chúng tôi phục vụ khách hàng tận tình, không tính bất cứ phí kiểm tra nào cả. Chỉ đơn giản là chúng tôi tri ân khách hàng, đến kiểm tra tình trạng máy miễn phí, báo giá sửa chữa khi máy bị hỏng, hoặc phát sinh.
3D Vina xin liệt kê một số hãng máy mà chúng tôi có khả năng cung cấp, sửa chữa, đào tạo
- Máy đo quang số 2D – MS3020
Máy đo 2D – Video Measuring Machine (VMM) là thiết bị có sự kết hợp của công nghệ xác định tọa độ bằng thước đo quang, camera độ phân giải cao và phần mềm nhận diện hình ảnh để đo các loại kích thước. Sản phẩm được đặt trên mặt bàn di mẫu và di chuyển bằng các vít me, thước quang được gắn kèm bàn di mẫu sẽ đưa ra các thông số tọa độ di chuyển trên các trục, phần mềm sẽ kết hợp các tọa độ và hình ảnh để đưa ra các kích thước cần đo. Máy đo quang số 2D là máy đo quang số độ chính xác cao cho lĩnh vực cơ khí và điện tử.
2. Máy đo kích thước 2D – VMS – Rational
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Bàn làm việc | Model | VMS-1510G/VMS-1510F | VMS-2010G/VMS-2010F | VMS-2515G/VMS-2515F | VMS-3020G/VMS-3020F | VMS-4030G/VMS-4030F |
Kích thước bàn (mm) | 354×228 | 404×228 | 450×280 | 500×330 | 606×466 | |
Dịch chuyển (mm) | 150×100 | 200×100 | 250×150 | 300×200 | 400×300 | |
Dịch chuyển trục Z (mm) | 200 (có thể tùy chỉnh đến 400) | |||||
Sai số do nhất quán về xuất xứ khác nhau | G series: E0≤30 (với mỗi100mm dịch chuyển trên trục Z); F series: E0≤20 (với mỗi 100mm dịch chuyển trên trục Z) | |||||
Độ phân giải tuyến tính: 0.0005mm. X, Y-axis Sai số chỉ thị: (2.5+L/100)μm (L là chiều dài vật mẫu cần đo. Đơn vị: mm) | ||||||
Hệ thống quang học | F seris | G seris | ||||
1/2”color CCD camera | 1/3”color CCD camera | |||||
Độ phóng đại ống kính tự động: 0.7X~4.5X | Độ phóng đại ống kính tự động: 0.7X~4.5X | |||||
Độ phóng đại: 20~128X | Độ phóng đại: 26.6~171X | |||||
Vật quan sát: 11.1mm~1.7m | Vật quan sát: 8.1mm~1.3m | |||||
Ánh sáng bề mặt và ánh sáng truyền qua,cả hai thông qua đèn LED có thể điều chỉnh |
3. Carmar PV-3000DE – Máy chiếu biên dạng quang học
- PV-3000DE kỹ thuật số sử dụng động cơ bước trục Z, hội tụ điện tử
- Tiến hành đo đạc đối tượng với nhiều độ phóng đại khác nhau
- Sử dụng 5 vật kính, tầm nhìn rộng, chế độ vận hành dễ dàng
4. Máy đo lường quang học cơ học 2D tiêu chuẩn Carmar VMM-4030D
Model | VMM-1510D | VMM-2010D | VMM-2515D | VMM-3020D | VMM-4030D |
Kích thước bàn soi (mm) | 354 x 228 | 404 x 228 | 450 x 280 | 500 x 330 | 606 x 466 |
Kích thước mặt kính (mm) | 210 x 160 | 260 x 160 | 306 x 196 | 350 x 280 | 450 x 350 |
Dịch chuyển trục X/Y (mm) | 150 x 100 | 200 x 100 | 250 x 150 | 300 x 200 | 400 x 300 |
Trọng lượng (kg) | 100 | 110 | 120 | 140 | 240 |
Kích thước (mm) | 540 x 560 x 860 | 760 x 600 x 900 | 970 x 670 x 940 | ||
Dịch chuyển trục Z (mm) | 150 mm | ||||
Khoảng làm việc Z (mm) | VMM-D series: 105 mm; đèn quang học: 92 mm | ||||
Độ chính xác | ≤ ( 3 + L/75 )μm ; L: chiều dài đo (mm) | ||||
Hiển thị kỹ thuật số | 3M DRO (Optional) | ||||
Độ chính xác trục X/Y/Z | 0.0005 mm | ||||
Phần mềm đo đạc | QMS3D-M | ||||
Hệ thống đo | VMM-D series | ||||
Camera CCD: Colour 1/3“ CCD Camera | |||||
Đèn phóng đại loại chuẩn | |||||
Trường phóng đại 0.7X – 4.5X | |||||
Độ phóng đại tổng: 40X – 255X | |||||
Vật quan sát 7mm – 1.1mm | |||||
OPTIONAL | |||||
Camera CCD: Colour 1/3“ CCD Camera | |||||
Đèn phóng đại loại chuẩn | |||||
Trường phóng đại 0.7X – 4.5X | |||||
Độ phóng đại tổng 30X – 190X | |||||
Vật quan sát 10.6mm – 1.6mm | |||||
Hệ chiếu sáng | Chiếu LED bề mặt và ánh sáng truyền qua | ||||
Nguồn điện | AC220V/110V 50/60 Hz |
5. Máy đo mẫu 2D tự động lấy nét bằng hình ảnh METROLOGY IMI-AF300
Dùng để đo thông số các chi tiết bằng hình ảnh 2D,3D với chức năng tự động lấy nét.
Hãng sản xuất: METROLOGY
Model: IMI-AF300
Bảo hành: 12 tháng
Xuất xứ: Đài Loan
Thông số kĩ thuật:
Hành trình trục X-Y-Z: 300*200*200mm
Độ phân giải trục: 0.001mm/0.00005”
Độ chính xác phép đo: ±(2+L/200) µm
Vật liệu cơ khí: Bằng đá granite
Hệ thống hình ảnh: Camera Sony 1.3M pixels kết hợp với cảm biến hình ảnh CCD
Độ phóng đại ảnh: 20~125X (có thể mở rộng lên đến 10~250X)
Hệ thống điện: Bộ điều khiển đa trục PCI
Hệ thống lấy nét: Tự động bằng động cơ xoay chiều kết hợp với bàn phím điều khiển
Hệ thống ống kính: Ống kính lấy nét 0.7-4.5X
Hệ thống quang học: 6 Led trên dưới có thể điều chỉnh trực tiếp qua máy tính
Hệ thống máy tính: CPU kết hợp với màn hình màu 18.5” 16:9 LCD
Phần mềm: Jingstone Metrology 2D
Báo cáo kết quả: Word, Excel, DXF, SPC
Nguồn cung cấp: 110-220VAC/50-60Hz
6. Máy đo mẫu 2D tự động lấy nét bằng hình ảnh 3DFAMILY
Máy đo 2D sử dụng công nghệ quang để đo 2D với độ chính xác micromet. Thích hợp nhiều lĩnh vực: Phụ kiện điện thoại di động, đồ gia dụng, phụ kiện máy tính, nhựa, phần cứng, các lĩnh vực điện tử, Lĩnh vực in tem, nhãn mác. Lĩnh vực cơ khí kiểm tra 2D các chi tiết nhỏ…..
Thông số kỹ thuật
Model | VME 250 | VME 300 | VME 400 |
Dải đo (X/Y/Z:mm) | 250×150×200 | 300×200×200 | 400×300×200 |
Kích thước (mm) | 800×500×1650 | 980×650×1650 | 1160×800×1650 |
Chế độ vận hành | Manual | ||
CCD | 410,000 pixel 3DFAMILY –E color CCD | ||
Lens | 3DFAMILY-E Step-Zoom lens | ||
Độ phóng đại | Độ phóng đại quang học: 0.7X-4.5X; Hình ảnh phóng đại : 28X-180X | ||
Phần mềm | OVM | ||
Độ phân dải thước quang | 1μm | ||
Độ chính xác lặp lại | 2μm | ||
Độ chính xác (X/Y) | (3+L/200)μm | ||
Khả năng tải | 30kg | ||
Nguồn cung cấp | Power:110V~220V±10% 50/60HZ Temperature: 20±5℃ Humidity: 45%-75% |
7. Máy đo 2d nikon MM-800/LMU Nikon
Tên sản phẩm: | Máy đo 2d nikon |
Model: | MM-800/LMU |
Thương hiệu: | Nikon |
Đơn vị tính: | Cái |
Kích thước bàn ( giới hạn đo): | 12 |
8. Máy đo biên dạng dùng quang VMM-2515D Carmar
Tên sản phẩm: | Máy đo biên dạng dùng quang |
Model: | VMM-2515D |
Thương hiệu: | Carmar |
Đơn vị tính: | Bộ |
Kích thước bàn: | 450 x 280 (mm) |
Kích thước mặt kính: | 306 x 196 (mm) |
Dải đo (X-Y): | 250 x 150 (mm) |
Trọng lượng : | 120 Kg |
Kích thước tổng thể: | 760 x 600 x 900 (mm) |
Chiều cao làm việc: | 175 mm |
Dải đo trục Z: | 105 mm |
Độ chính xác: | (3+L/200)µm ,với L là độ dài hành trình |
Màn hình hiển thị: | 3M (DC3000) ( Tùy chọn) |
Phần mềm đo: | 2.5D |
9. Máy đo quang học 2D – Opt-scope – Accretech – Tokyo Seimitsu
Thiết kế mới thể hiện sự tiến bộ của Opt-scope
Được trang bị cơ chế súng lục ổ xoay và dải điện, thân chính được tích hợp với giá đỡ. Một thiết kế mới mang tính biểu tượng cho sự đổi mới.
Được trang bị cơ chế súng lục ổ xoay, có thể chứa đến 5 ống kính đạt tiêu chuẩn.
Sự kết hợp của nhiều loại nhóm ống kính giúp cho việc đo đạc phù hợp tối đa với các chi tiết gia công và mục đích đo lường (mô-đen R).
Dải điện XY và chức năng stitching cho phép phạm vi đo rộng hơn
Tên sản phẩm: | Máy chiếu |
Model: | PJ-H30 |
Thương hiệu: | Mitutoyo |
Đơn vị tính: | Cái |
11. Máy đo quang học 2D Optive Lite
Máy đo tọa độ quang học( 2D) tự động
Hãng sản xuất: Hexagon
Model: OL- DCC 322, OL- DCC 432
Tự động điều chỉnh lấy nét, có thể lắp thêm đầu đo chạm
Độ chính xác:
– Exy; (2,5+L/250) µm
– Ez: (4,5+ L/250) µm
Phần mềm: PC-DMIS VISION
Tags: 3d vina, 3d vina cung cấp máy đo, hiệu chuẩn, hiệu chuẩn thiết bị, máy đo 2d, máy đo 3d, máy đo cmm, sửa máy đo 2d, sửa máy đo 3d, sửa máy đo cmm